| STT | Mã quốc gia | Tên quốc gia đầy đủ bằng tiếng Việt |
| 1 | BV | Đảo Buvê |
| 2 | HK | Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc |
| 3 | NE | Cộng hòa Nigiê |
| 4 | SD | Cộng hòa Xuđăng |
| 5 | IQ | Cộng hòa Irắc |
| 6 | IM | Đảo MAN |
| 7 | HU | Cộng hòa Hunggari |
| 8 | DZ | Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri |
| 9 | VI | Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú) |
| 10 | QA | Nhà nước Cata |
| 11 | MG | Cộng hòa Mađagaxca |
| 12 | FO | Đảo Pharâu |
| 13 | WS | Nhà nước độc lập Xamoa |
| 14 | AX | Đảo Aland |
| 15 | ES | Vương quốc Tây Ban Nha |
| 16 | CA | Canađa |
| 17 | BD | Cộng hòa nhân dân Bănglađét |
| 18 | SH | Xanh Hêlêna |
| 19 | PH | Cộng hòa Philippin |
| 20 | CH | Liên bang Thụy Sỹ |
| 21 | US | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
| 22 | KY | Quần đảo Câymơn |
| 23 | CN | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
| 24 | VE | Cộng hòa Vênêxuêla |
| 25 | TK | Tôkêlô |
| 26 | AW | Aruba |
| 27 | EG | Cộng hòa ả rập Ai Cập |
| 28 | GF | Guyanna thuộc Pháp |
| 29 | YT | Mayốt |
| 30 | ET | Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia |
| 31 | GU | Guam |
| 32 | ZA | Cộng hòa Nam Phi |
| 33 | GQ | Cộng hòa Ghinê Xích đạo |
| 34 | HN | Cộng hòa Hônđurát |
| 35 | CZ | Cộng hòa Séc |
| 36 | TO | Vương quốc Tônga |
| 37 | CO | Cộng hòa Côlômbia |
| 38 | PR | Puêtôricô |
| 39 | MF | Cộng đồng Saint Martin |
| 40 | TJ | Cộng hòa Tagikixtan |
| 41 | RE | Rêuniông |
| 42 | PK | Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan |
| 43 | SB | Quần đảo Xôlômôn |
| 44 | MT | Cộng hòa Manta |
| 45 | GD | Grênata |
| 46 | GR | Cộng hòa Hy Lạp |
| 47 | DM | Khối thịnh vượng chung Đôminica |
| 48 | PL | Cộng hòa Ba Lan |
| 49 | RO | Rumani |
| 50 | KI | Cộng hòa Kiribati |
| 51 | TR | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
| 52 | RU | Liên bang Nga |
| 53 | KW | Nhà nước Côoét |
| 54 | GP | Guađờlup |
| 55 | MD | Cộng hòa Mônđôva |
| 56 | FJ | Cộng hòa quần đảo Fiji |
| 57 | CK | Quần đảo Cook |
| 58 | VA | Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng) |
| 59 | MR | Cộng hòa hồi giáo Môritani |
| 60 | NL | Vương quốc Hà Lan |
| 61 | AF | Cộng hòa Hồi giáo ápganixtan |
| 62 | SG | Cộng hòa Xingapo |
| 63 | NR | Cộng hòa Nauru |
| 64 | ER | Êritơria |
| 65 | LI | Công quốc Lichtenxtên |
| 66 | ME | Cộng hòa Môngtơnêgrô |
| 67 | LT | Cộng hòa Lítva |
| 68 | BI | Cộng hòa Burunđi |
| 69 | JO | Vương quốc Hasimít của Gioócđani |
| 70 | GA | Cộng hòa Gabông |
| 71 | UZ | Cộng hòa Udơbêkixtan |
| 72 | SK | Cộng hòa Xlôvakia |
| 73 | KP | Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên |
| 74 | MX | Liên bang thống nhất Mêhicô |
| 75 | TH | Vương quốc Thái Lan |
| 76 | BR | Cộng hòa Liên bang Braxin |
| 77 | MA | Vương quốc Marốc |
| 78 | JE | Ghisêy |
| 79 | MH | Cộng hòa quần đảo Mácsan |
| 80 | KG | Cộng hòa Cưrơgưxtan |
| 81 | IL | Nhà nước Ixraen |
| 82 | AG | Ăngtigoa vµ bácbuđa |
| 83 | HT | Cộng hòa Haiti |
| 84 | LV | Cộng hòa Látvia |
| 85 | VC | Xanh Vinxen và Grênađin |
| 86 | KZ | Cộng hòa Kadắcxtan |
| 87 | GH | Cộng hòa Gana |
| 88 | AI | ăngguyla |
| 89 | AU | Ôxtrâylia |
| 90 | CI | Cộng hòa Cốt Đivoa |
| 91 | BF | Buốckina Phaxô |
| 92 | PY | Cộng hòa Paragoay |
| 93 | NO | Vương quốc Na uy |
| 94 | VU | Cộng hòa Vanuatu |
| 95 | TM | Tuốcmênixtan |
| 96 | GI | Gibranta |
| 97 | SR | Cộng hòa Xurinam |
| 98 | TW | ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc |
| 99 | MP | Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna |
| 100 | GS | Nam Gioócgia và quần đảo |
| 101 | GB | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen |
| 102 | TG | Cộng hòa Tôgô |
| 103 | CD | Cộng hòa dân chủ Cônggô |
| 104 | JP | Nhật |
| 105 | AM | Cộng hòa ácmênia |
| 106 | BB | Bácbađốt |
| 107 | BY | Cộng hòa Bêlarút |
| 108 | KE | Cộng hòa Kênia |
| 109 | MV | Cộng hòa Manđivơ |
| 110 | GL | Grinlen |
| 111 | TL | Cộng hòa dân chủ Timo- Leste |
| 112 | CF | Cộng hòa Trung Phi |
| 113 | FR | Cộng hòa Pháp |
| 114 | NP | Nêpan |
| 115 | TF | Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam |
| 116 | PF | Pôlinêxia thuộc Pháp |
| 117 | SZ | Vương quốc Xoadilen |
| 118 | NC | Niu Calêđônia |
| 119 | BH | Vương quốc Bơhrên |
| 120 | DK | Vương quốc Đan Mạch |
| 121 | CL | Cộng hòa Chilê |
| 122 | TV | Tuvalu |
| 123 | LA | Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
| 124 | CU | Cộng hòa Cuba |
| 125 | WF | Quần đảo Uây và Futuna |
| 126 | KR | Cộng hòa Hàn Quốc |
| 127 | PG | Papua Niu Ghinê |
| 128 | IN | Cộng hòa Ấn Độ |
| 129 | MK | Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ |
| 130 | SJ | Xvenbát và Genmâyơn |
| 131 | BW | Cộng hòa Bốtxoana |
| 132 | AN | ăngtin thuộc Hà Lan |
| 133 | CR | Cộng hòa C«xta Rica |
| 134 | MY | Malaixia |
| 135 | TD | Cộng hòa Sát |
| 136 | NA | Cộng hòa Nambia |
| 137 | UG | Cộng hòa Uganda |
| 138 | UY | Cộng hòa Đông Uruuoay |
| 139 | BN | Brunây Đarussalam |
| 140 | AL | Cộng hòa Anbani |
| 141 | FI | Cộng hòa Phần Lan |
| 142 | GY | Cộng hòa Guyana |
| 143 | MZ | Cộng hòa Môdămbíc |
| 144 | PN | Pitcan |
| 145 | PE | Cộng hòa Pêru |
| 146 | GN | Cộng hòa Ghinê |
| 147 | ML | Cộng hòa Mali |
| 148 | LB | Cộng hòa Libăng |
| 149 | BL | Cộng đồng Saint Barthélemy |
| 150 | BT | Vương quốc Butan |
| 151 | ZM | Cộng hòa Dămbia |
| 152 | VG | Quần đảo Viếcgina thuéc Anh |
| 153 | AT | Cộng hòa áo |
| 154 | BM | Bécmuda |
| 155 | MS | Môngxơrát |
| 156 | CY | Cộng hòa Síp |
| 157 | EH | Tây Sahara |
| 158 | LK | Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca |
| 159 | CG | Cộng hòa Cônggô |
| 160 | TZ | Cộng hòa thống nhất Tandania |
| 161 | FK | Quần đảo Phoóclen(Manvina) |
| 162 | AS | Xamoa Châu Mỹ |
| 163 | GE | Gruzia |
| 164 | NG | Cộng hòa Liên bang Nigiêria |
| 165 | SN | Cộng hòa Xênêgan |
| 166 | DO | Cộng hòa Đôminica |
| 167 | YE | Cộng hòa Yêmen |
| 168 | IR | Cộng hòa hồi giáo Iran |
| 169 | MQ | Máctanhnic |
| 170 | CC | Quần đảo Cốt |
| 171 | HM | Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan |
| 172 | OM | Vương quốc Ôman |
| 173 | SY | Cộng hòa ả rập Xyri |
| 174 | NZ | Niu Dilân |
| 175 | NU | Cộng hòa Niui |
| 176 | HR | Cộng hòa Crôatia |
| 177 | ZW | Cộng hòa Dimbabuê |
| 178 | IS | Cộng hòa Aixơlen |
| 179 | AR | Cộng hòa áchentina |
| 180 | KN | Xanh Kít và Nêvít |
| 181 | TC | Quần đảo người Tuốc và Caicô |
| 182 | MW | Cộng hòa Malauy |
| 183 | CM | Cộng hòa Camdrun |
| 184 | EE | Cộng hòa Extônia |
| 185 | KM | Liên Minh Cômo |
| 186 | FM | Liên bang Micrônêxia |
| 187 | MM | Liên bang Mianma |
| 188 | GG | Guensây |
| 189 | MN | Mông Cổ |
| 190 | BO | Cộng hòa Bôlivia |
| 191 | GM | Cộng hòa Gămbia |
| 192 | PM | Xanh Pie và Michkelông |
| 193 | SO | Cộng hòa Xômali |
| 194 | UM | Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ |
| 195 | BE | Vương quốc Bỉ |
| 196 | LC | Xanh Luxia |
| 197 | PA | Cộng hòa Panama |
| 198 | BG | Cộng hòa Bungari |
| 199 | BS | Cộng đồng các đảo Bahamát |
| 200 | BA | Bôxnia và Hécxegôvina |
| 201 | BJ | Cộng hòa Bênanh |
| 202 | AZ | Cộng hòa Adécbaigian |
| 203 | LS | Vương quốc Lêxôtô |
| 204 | SV | Cộng hòa En Xanvađo |
| 205 | MC | Công quốc Mônacô |
| 206 | CV | Cộng hòa Cáp Ve |
| 207 | RS | Cộng hòa Xécbia |
| 208 | ID | Cộng hòa Inđônêxia |
| 209 | KH | Vương quốc Campuchia |
| 210 | JM | Giamaica |
| 211 | AO | Cộng hòa ănggôla |
| 212 | RW | Cộng hòa Ruanđa |
| 213 | ST | Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê |
| 214 | PW | Cộng hòa Palau |
| 215 | MO | Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc |
| 216 | DE | Cộng hòa Liên bang Đức |
| 217 | SL | Cộng hòa Xiêra Lêôn |
| 218 | IE | Ailen |
| 219 | AD | Công quốc Anđôra |
| 220 | SC | Cộng hòa Xâysen |
| 221 | NI | Cộng hòa Nicaragoa |
| 222 | IO | Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh |
| 223 | LU | Đại công quốc Lúcxămbua |
| 224 | GW | Cộng hòa Ghinê Bitxao |
| 225 | LR | Cộng hòa Libêria |
| 226 | SS | Cộng hòa Nam Sudan |
| 227 | DJ | Cộng hòa Gibuti |
| 228 | EC | Cộng hòa Êcuađo |
| 229 | BZ | Bêlixê |
| 230 | PS | Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng |
| 231 | LY | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi |
| 232 | TT | Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô |
| 233 | AE | Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất |
| 234 | PT | Cộng hòa Bồ Đào Nha |
| 235 | IT | Cộng hòa Italia |
| 236 | UA | Ucraina |
| 237 | CX | Đảo Krixtêmớt |
| 238 | SA | Vương quốc ả rập Xêút |
| 239 | VN | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
| 240 | TN | Cộng hòa Tuynidi |
| 241 | SE | Vương quốc Thuỵ Điển |
| 242 | SM | Cộng hòa Xan Marinô |
| 243 | GT | Cộng hòa Goatêmala |
| 244 | SI | Cộng hòa Xlôvênia |
| 245 | NF | Quần đảo Nophoóc |
| 246 | MU | Cộng hòa Môrixơ |
| 247 | AQ | Nam Cực |